bộ bàn ghế tiếng anh là gì
Với phương pháp giảng dạy mới lạ, việc học tiếng Anh với giáo viên người nước ngoài như một luồng gió mới mang đến cho học sinh nông thôn sự hào hứng.
Điều thú vị là người đàn ông được Tamie Fraser thuê đóng ghế phòng ăn vào năm 1977 chính là người đã sản xuất bộ bàn ghế này năm mươi năm trước. The man who handled Tamie Fraser's order in 1977 had arranged for the manufacture of the original set fifty years earlier.
Bộ ghế sopha sô pha phòng khách, ghế salon salong sa lông nệm nhỏ gọn, sofa đa năng giường nằm thư giãn, ghế sofa thuyền giá rẻ, sofa băng thuyền, sofa văng thuyền, ghế sofa màu xanh cổ vịt lá cây, ghế sofa bọc vải nhung mềm mịn hiện đại sang trọng, bộ ghế sofa giá dưới 4 5 triệu cho phòng khách phòng ngủ nhỏ
Dịch trong bối cảnh "BÁN GHẾ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "BÁN GHẾ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
First Dyson EV images show big wheels reclined seats. Kiểu: Ghế ngả y tế. Type: Medical recliner. Xe buýt thoải mái với ghế ngả điều hòa không khí dừng nghỉ và đôi khi là WiFi miễn phí. Buses are comfortable with reclining seats air-conditioning rest stops and sometimes even free WiFi.
Tra từ 'bàn ghế' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Mua bàn ghế văn phòng thanh lý không đang có một bộ bàn ghế lũa đẹp tuyệt Quốc Phong cách trẻ emtư thế chỉnh sửa học Bàn ghế Các nhà sản kids children posture corrective study Desk chairs China cảm thấy thoải mái không chỉ là quần áo và bàn getting comfortable is more than just clothes and desk cách trẻ emtư thế chỉnh sửa học Bàn kids children posture corrective study Desk và ngón tay tốt hay trên bàn ghế hoặc bất cứ điều gì….Xuất hiện Bàn ghế phụ khoa có cấu tạo đơn giản và vẻ ngoài đẹp Gynecology Chair table has simple construction and pleasing cách cao cấp fiberglasses made dinning bàn ghế style fiberglasses made dinning table chair bị bàn ghế, tủ hồ sơ có chìa khóa.Chân bàn ghế gỗ KR- P0249W cao lớn này có mkhu vực tiếp khách và bàn cạnh đó, hầu hết đồ dùng của Trạm như bàn ghế, tủ đựng dụng cụ y tế, giường… đều đã quá cũ, hư hỏng most of the station furniture such as tables, chairs, medical equipment, beds etc are all too old and heavily phòng đều có các tác phẩm nghệ thuật treo tường, bàn ghế được thiết kế bởi nhà thiết kế người Hà Lan và bộ sưu tập phim theo yêu has art on the walls, a desk chair designed by a Dutch designer and a selection of video-on-demand giành cho 2 người, trong phòng có bàn ghế, tủ quần áo và các vật….The room is for 2 people, which provides tables, chairs, closet and daily….Một chậu cây trang trímàu nỗi bật tương phản bàn ghế trắng cho thấy một bảng màu hồng không có nghĩa là tất cả đều màu hồng và chỉ có màu bright planter and white desk chair show that a pink palette does not mean all pink and only mùa, các porter sẽ mang vừa đủ dụng cụ vào để cắm trại,gồm bàn ghế, dụng cụ nấu nướng và thậm chí cả season the porters carry in enough equipment to create the site,Một chiếc ghế sáng màu trắng và bàn ghế màu trắng cho thấy một bảng màu hồng không có nghĩa là tất cả màu hồng và chỉ có màu bright planter and white desk chair show that a pink palette does not mean all pink and only sách và bàn ghế đương đại hoàn thành góc này của căn small multi-surface desk, bookshelves and contemporary desk chair complete this corner of the vào đó nên nỗ lực kiểm tra bàn ghế, ổ khóa, phòng thay đồ,….Effort instead should be spent checking chairs, desks, lockers, coat rooms,Rất nhiều hãng sử dụng ghế Nha sĩ phong cách,một số sử dụng thường xuyên bàn ghế và một số sử dụng băng lot of studios use dentist-style chairs,some use regular table chairs, and some use Ghế Ăn An Toàn rộng và rộng, có thể cung cấp môi trường ăn uống tốt cho trẻ, đồng thời phát triển thói quen ăn uống ngon. it can provide a good dinning environment for baby, at the meantime develop good dinning đó, sắp xếp bàn ghế xung quanh một tiêu điểm trung tâm như lò sưởi hoặc arrange your seating around a central focal point like a fireplace or ghế- đưa người đến với nhau và giúp tạo ra sự tương tác nhóm mà bạn có thể sau.”. to create that team interaction that you may be after.".Bàn ghế máy trang bị dưới cùng với 4 bánh xe, 4 chân machine foot stool bottom equip with 4 drive wheels,
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bàn ghế “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bàn ghế, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bàn ghế trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Bàn ghế cũng đẹp. It’s well furnished . 2. Quét bụi bàn ghế Dust furniture3. Làm bàn, ghế gỗ ở nhà .Made wooden chairs and a table in my home workshop . 4. Bàn ghế nhảy và nhảy múa… “ Tables and chairs leaping and dancing … ” 5. Vì thế tôi đi tìm bàn ghế. So I looked for furniture . 6. Bàn ghế thế này sao bán được! This will never catch on !7. Bọn tôi có bàn, ghế, máy vi tính, mọi thứ .We had tables, chairs, computers, everything . 8. Gỗ của cây anh đào được dùng để làm bàn ghế. The hill Grinilunden was used for a chapel . 9. Bàn ghế được dát vàng, đá da trời, và ngà voi. Furniture was inlaid with gold, lapis lazuli, and ivory . 10. Hút bụi hoặc lau kỹ những bàn ghế bọc vải hoặc da Vacuum or thoroughly clean upholstery 11. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings . 12. Uống rượu say và đập bể bàn ghế là đủ tệ rồi, nhưng bom, Joe! Getting drunk and breaking chairs was bad enough, but bombs, Joe ! 13. Họ mua quần áo, thực phẩm, bàn ghế và cả đến một xe hơi nữa. They buy clothes, food, furniture, even automobiles . 14. Tôi chỉ có một ít bàn ghế và không muốn có một máy truyền hình. I own only a few pieces of furniture and choose not to have a television .15. Thợ mộc là một người làm ra vật phẩm bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi .A carpenter is a person who makes things out of wood, such as tables and chairs and benches . 16. Có bàn ghế mới, màn cửa mới, tủ nhà bếp được thay, mặt bàn nhà bếp được đổi mới. There were new furnishings, new curtains, new drapes . 17. Vậy nếu bạn cho chó ngủ trên giường bạn hoặc trên bàn ghế, nó tưởng nó là đầu đàn. So if your dog is allowed to sleep on your bed or get on the furniture, it may conclude that it is the leader . 18. Hầu hết các hành vi tình dục được thực hiện trên giường hoặc trên mặt phẳng của bàn ghế. Most sex acts are typically performed on a bed or other simple platform . 19. Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí. Often fights broke out, with knives, chains, glasses, and stools used as weapons . 20. Nào tủ, nào bàn ghế, nào chén bát, đàn dương cầm và bao nhiêu thứ khác, tất cả đều đổ vỡ. Cupboards, furniture, crockery, an upright piano, and other movable objects crashed to the floor. 21. Cianflone khuyên không nên vô ý đặt bàn ghế hay giường cũi có thể xê dịch được ở gần màn cửa sổ . Cianflone warns against unwittingly placing changing tables and cribs within reach of the window coverings . 22. Ở Đông Nam Á, tre được dùng làm giàn giáo, ống điếu, bàn ghế, vách tường, và có nhiều công dụng khác. In Southeast Asia bamboo is used for scaffolds, pipes, furniture, walls, and many other applications . 23. Thật vậy, đôi khi trong lúc lau chùi bàn ghế trong phòng khách và không có ai nhìn, tôi cầm tờ Tỉnh Thức! In fact, sometimes while dusting the coffee table when no one was looking, I picked up the Awake ! 24. Hàng đống đồ đạc và bàn ghế cũ hỏng chất đầy các lớp học, Hàng biển tài liệu và nhu liệu không dùng đến. There were tons of piles of broken old furniture and desks in the classrooms, and there were thousands of unused materials and resources . 25. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. Tables, chairs, desks, beds, pots, pans, plates, and other eating utensils all require a maker, as do walls, floors, and ceilings . 26. Khi thùng đến, họ cẩn thận mở thùng và lấy hết đồ đạc ra, nhưng rồi họ dùng các thùng gỗ để làm bàn ghế”. When the crates arrived, they carefully opened them and took out their belongings . 27. Bàn ghế vải vóc, chẳng có gì xảy ra, giống mọi người khác, nhưng khi cho anh ta xem ảnh mẹ, phản ứng da phẳng lặng. Tables and chairs and lint, nothing happens, as in normal people, but when you show him a picture of his mother, the galvanic skin response is flat . 28. Anh làm ra con búp bê ở cửa hiệu đồ chơi… còn anh mua mấy bộ bàn ghế… còn anh, tôi không biết anh làm gì You make dolls in a toy shop … and you shop for sofas … and you, I don t know what you do 29. Chúng tôi làm những cái giường và bàn ghế bằng những vật liệu có sẵn và dùng các thùng gỗ đựng táo làm tủ đựng đồ đạc. We constructed beds and furniture out of materials that were available and used apple boxes for our chest of drawers . 30. Trong một căn phòng nhỏ khác, chúng tôi có một vài bộ bàn ghế khiêm tốn và một cái bếp lò Mẹ tôi dùng để nấu ăn. In the other small room, we had a few pieces of modest furniture and a stove that Mother used to cook meals on . 31. Người có thể dự trù cho tương lai xây cất nhà mới, mua sắm bàn ghế, lựa chọn nền giáo dục cho con cái theo ý mình muốn, He can plan future moves — building a new house, purchasing furniture, determining the kind of education he would like for his children to get, and so forth . 32. Có thợ dệt vải, người bán quần áo và những cửa hàng mà người ta có thể mua giỏ, thúng, bàn ghế, nước hoa và những món hàng tương tự như thế. There were weavers and clothing merchants and shops where baskets, furniture, perfumes, and the like could be bought . 33. Tại một cổng nước, hơn 5 tấn mảnh vụn đã tích tụ, bao gồm mọi thứ từ chất thải hàng ngày cho đến các mặt hàng lớn như nệm và bàn ghế. At one water gate, more than five tonnes of debris had accumulated, consisting of everything from everyday consumer product waste to large items such as mattresses and furniture . 34. Những người dân này bị mất bàn ghế đồ đạc trong nhà, quần áo, gia súc, và các tài sản cá nhân khác; và nhiều mùa màng của họ đã bị phá hủy. The Saints in Jackson County had lost household furniture, clothing, livestock, and other personal property ; and many of their crops had been destroyed .35. Gỗ bấc cũng dùng sản xuất những vật dụng màn biểu diễn bằng gỗ để ” đập phá ” như bàn, ghế để đập gãy trong những cảnh nào đó của hát kịch, phim và truyền hình .Balsa is also used in the manufacture of ” breakaway ” wooden props such as tables and chairs that are designed to be broken as part of theatre, movie and television productions .36. Trong số những loại sản phẩm thường thì khác mà người thợ mộc làm ra có đồ vật trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, hành lang cửa số, khóa gỗ và xà nhà .Among the carpenter’s other regular products would have been pieces of furniture — tables, chairs, stools, and storage chests — as well as such items as doors, windows, wooden locks, and rafters .37. Một cách khôn khéo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp gas nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất yếu không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm .Carefully, Sabina loads a borrowed pushcart with all the equipment needed for the day — a sunshade, a one-burner stove, a propane-gas bottle, a table, stools, pots, and oil, along with the meat and dough and several gallons of homemade fruit drink . 38. Các bậc cha mẹ có lòng quí trọng và biết ơn đối với nơi thờ phượng không để cho con cái họ làm dơ thảm, bàn ghế bọc vải, hoặc tường của Phòng Nước Trời hay nhà riêng, nơi có buổi học cuốn sách. Respectful and appreciative parents do not allow their children to soil the carpet, upholstery, or walls of the Kingdom Hall or the home where the book study is held . 39. Trong thời Tân Ước, đồ đạc bàn ghế thường thường rất đơn giản, nó gồm có một cái hòm đựng những bảng luật pháp và những văn kiện thiêng liêng khác, một cái bàn đọc sách và ghế ngồi cho những người thờ phượng. In New Testament times, the furniture generally was simple, consisting of an ark containing the rolls of the law and other sacred writings, a reading desk, and seats for the worshipers . 40. Các em thử tưởng tượng Giê-su có thích làm việc đó không?— Nếu các em biết làm bàn ghế hay đồ đạc khác đẹp đẽ để dùng được thì các em có thích không?— Kinh-thánh nói chúng ta nên “vui vẻ trong công việc mình”. Do you think this work brought Jesus pleasure ? — Would you be happy if you could make fine tables and chairs and other things for people to use ? — The Bible says it’s good for one to “ rejoice in his works. ”
Bộ bàn ghế là vật dụng văn phòng bao gồm bàn và tôi cần một số bộ bàn ghế hoàn toàn mới cho văn phòng mới của chúng need some brand new tables and chairs for our new không thích thiết kế của bộ bàn ghế này, hãy kiếm cái khác don't like the design of this tables and chairs, let's look for a new số từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong phòng khách- ghế sofa sofa- đệm cushion- bàn trà side table- lò sưởi fireplace- kệ shelf- thảm trải sàn rug- quạt trần ceiling fan- rèm drapes- khung ảnh frame- đồng hồ clock
Cái ghế trong tiếng Anh là chair, nhưng loại ghế được đặt trong phòng khách có được gọi là chair không? Cùng Edu2Review tiên đoán qua bài viết từ vựng tiếng Anh về các loại ghế sau đây. Tên các loại ghế trong tiếng Anh lẫn tiếng Việt rất đa dạng. Điển hình như trong tiếng Anh, ghế tựa là “chair”, ghế có chỗ để tay là “armchair”. Ngoài ra trong tiếng Việt, chúng ta còn có ghế đẩu, ghế đệm, ghế đá… Vậy các loại ghế này dịch ra tiếng Anh như thế nào? Đọc bài viết sau đây để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về các loại ghế bạn nhé! Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh tại Việt Nam Tiếng Anh cho các loại ghế thường dùng Từ vựng Nghĩa Chair Ghế tựa Armchair Ghế bành – loại ghế có chỗ để tay ở hai bên Rocking chair Rocker Ghế bập bênh Stool Ghế đầu Car seat Ghế ngồi cho trẻ em trong xe hơi Wheelchair Xe lăn Sofa = Couch = Settee Sofa, đi văng Recliner Ghế đệm dùng để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân Chaise longue Ghế dài ở phòng chờ, thường là những loại thấp, dài và có một đầu dựa Swivel chair Ghế xoay văn phòng Deckchair Ghế xếp dùng cho hoạt động dã ngoại Director’s chair Ghế đạo diễn Lounger Ghế dài ở ngoài trời, ghế tắm nắng Bench Ghế dài, thường thấy ở nơi công cộng High chair Ghế tập ăn cho trẻ em ăn Cách đọc từ vựng tiếng Anh về các loại ghế Nhớ mặt chữ thôi vẫn chưa đủ, bạn phải biết cách đọc đúng những từ tiếng Anh để không mất mặt trước đám đông khi giao tiếp hoặc thuyết trình nhé! Từ vựng Phiên âm Chair /tʃer/ Armchair / Rocking chair Rocker / ˌtʃer/ Stool /stuːl/ Car seat /ˈkɑːr ˌsiːt/ Wheelchair / Sofa = Couch = Settee / = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/ Recliner / Chaise longue /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/ Swivel chair / /tʃer/ Deckchair / Director’s chair / tʃer/ Lounger / Bench /bentʃ/ High chair /ˈhaɪ ˌtʃer/ Kiểm tra xem mình có phát âm đúng không bạn nhé! Nguồn YouTube – LearningEnglishPRO Bài tập vận dụng Khi đã làm quen với những từ vựng tiếng Anh về các loại ghế, bài tập nho nhỏ sau đây sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức mình đã học. Đầu tiên, bạn sẽ nhìn vào bức hình được cho sẵn. Có nhiều loại ghế khác nhau sẽ được gắn con số bên dưới từ 1 đến 15. Với những con số đó, nhiệm vụ của bạn là tìm đúng tên ghế bằng tiếng Anh ở cột B tương ứng với cột A. Hãy tăng độ khó bằng cách hoàn thành bài tập trong thời gian từ 1 đến 2 phút. Theo bạn, ghế đôn tiếng Anh là gì? Nguồn vnexress Cột A Cột B 1. Ghế tựa a. Recliner 2. Ghế bành – loại ghế có chỗ để tay ở hai bên b. Rocking chair 3. Ghế bập bênh c. Sofa 4. Ghế đầu d. Wheelchair 5. Ghế ngồi cho trẻ em trong xe hơi e. Chaise lounge 6. Xe lăn f. Stool 7. Sofa g. Car seat 8. Ghế đệm dùng để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân h. Chair 9. Ghế dài ở phòng chờ, thường là những loại thấp, dài và có một đầu dựa i. Bench 10. Ghế xoay văn phòng j. Director’s chair 11. Ghế xếp dùng cho hoạt động dã ngoại k. Swivel chair 12. Ghế đạo diễn l. Lounger 13. Ghế dài ở ngoài trời, ghế tắm nắng m. Deckchair 14. Ghế dài, thường thấy ở nơi công cộng n. High chair 15. Ghế tập ăn cho trẻ em ăn o. Armchair Bạn đoán được bao nhiêu trong số những từ vựng tiếng Anh về các loại ghế? Nếu như là 15/15, Edu2Review xin chúc mừng bạn. Tuy nhiên, kết quả không được mong đợi thì cũng đừng buồn, vì “có công mài sắt, có ngày nên kim” mà! Đáp án 1 2 3 4 5 h o b f g 6 7 8 9 10 d c a e k 11 12 13 14 15 m j l i n Trang My tổng hợp Nguồn ảnh cover shopify Tags
Nhóm từ vựng này được dùng để phân biệt các loại ghế với những chức năng khác nhau. Nhắc đến "cái ghế", nhiều người thường nghĩ ngay đến từ "chair". Tuy nhiên, cũng như trong tiếng Việt, tiếng Anh có nhiều từ vựng để chỉ các loại ghế có chức năng khác nhau. Ảnh Easy Pace Learning. Từ vựng Phiên âm Nghĩa chair /tʃer/ ghế tựa armchair / ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên rocking chair rocker / ˌtʃer/ ghế lật đật, ghế bập bênh stool /stuːl/ ghế đẩu car seat /ˈkɑːr ˌsiːt/ ghế ngồi ôtô cho trẻ em wheelchair / xe lăn sofa = couch, settee / = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/ sofa, đi văng recliner / ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân chaise longue /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/ ghế dài phòng chờ, ghế thấp, dài có một đầu tựa swivel chair / /tʃer/ ghế xoay văn phòng deckchair / ghế xếp giá, ghế xếp dã ngoại director’s chair / tʃer/ ghế đạo diễn lounger / ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng bench /bentʃ/ ghế dài, thường ở nơi công cộng high chair /ˈhaɪ ˌtʃer/ ghế tập ăn, ghế tựa có chân cao cho trẻ con ăn Y Vân theo Easy Pace LearningNhững khẩu hiệu tiếng Anh hài hước trên áo phông 7 câu đố chơi chữ tiếng Anh hóm hỉnh
Có bao giờ bạn bị khó xử khi sử dụng tiếng Anh để nói về các sự vật quen thuộc xung quanh mình? Đây không phải trường hợp của riêng ai. Một trong những vấn đề của người học tiếng Anh có thể kể đến là biết nhiều từ khó và học thuật nhưng lại quên mất những từ vựng chỉ về những đồ dùng thân thuộc. Hôm nay, Edu2Review sẽ mang bạn đến một chủ đề thân quen nhưng hay bị lãng quên, đó chính là bộ từ vựng tiếng Anh về các loại ghế, bàn. Từ vựng tiếng Anh về các loại ghế Từ vựng Phiên âm Nghĩa chair /tʃer/ ghế tựa armchair / ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên rocking chair rocker / ˌtʃer/ ghế lật đật, ghế bập bênh stool /stuːl/ ghế đẩu car seat /ˈkɑːr ˌsiːt/ ghế ngồi ô tô cho trẻ em wheelchair / xe lăn sofa = couch, settee / = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/ sofa, đi văng recliner / ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân chaise longue /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/ ghế dài phòng chờ, ghế thấp, dài có một đầu tựa swivel chair / /tʃer/ ghế xoay văn phòng deckchair / ghế xếp giá, ghế xếp dã ngoại director’s chair / tʃer/ ghế đạo diễn lounger / ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng bench /bentʃ/ ghế dài, thường ở nơi công cộng high chair /ˈhaɪ ˌtʃer/ ghế tập ăn, ghế tựa có chân cao cho trẻ con ăn dining chair /ˈdʌɪnɪŋ ˌtʃer/ ghế ăn Từ vựng tiếng Anh về các loại ghế thường được sử dụng với hình ảnh minh họa chi tiết Nguồn YouTube – Easy english learning process Phân biệt giữa Desk và Table Kho tàng từ vựng tiếng Anh tồn tại rất nhiều từ đồng nghĩa, cùng chỉ về cùng một sự vật, hiện tượng. Từ đồng nghĩa thường được chia ra thành từ đồng nghĩa tuyệt đối, có thể thay thế nhau hoàn toàn và từ đồng nghĩa nhưng có mức độ khác nhau nhất định, đòi hỏi chỉ được sử dụng trong những ngữ cảnh phù hợp. Bài viết này sẽ giới thiệu bạn đến với cách phân biệt 2 từ đồng nghĩa vô cùng thân quen, đều cùng chỉ về “cái bàn” là table và desk. Biết được sự khác biệt này, bạn sẽ có thể dễ dàng tạo nên những cụm từ ghép để chỉ vô số loại bàn khác nhau đấy! Giữa hai chiếc bàn phía trên, bạn có thể nói ngay nó là “Desk” hay “Table” không? Nguồn homestratosphere Desk Bàn được dùng để làm việc, đặt máy tính, đèn học, sách vở, tài liệu, thường đặt trong văn phòng, góc học tập. Do mang tính chất này mà nó thường đi kèm thêm các ngăn kéo, ổ cắm điện… và có chung một kiểu dáng. Ví dụ như chiếc bàn phía bên trái của hình trên, đó là một chiếc bàn bốn chân đơn giản, được dùng để làm việc, gọi là desk, cụ thể hơn là “working desk”. Tablebàn nói chung, có thể được sử dụng cho bất kì mục đích nào, thường là bàn ăn, bàn tiếp khách, bàn uống trà, bàn trang điểm... và kiểu dáng cũng muôn hình vạn trạng tròn, vuông, oval… Dining table bàn ăn, dùng trong phòng ăn Coffee tablebàn thấp, để trong phòng khách Bedside table bàn nhỏ để cạnh giường ngủ, còn gọi là nightstand Tóm lại, tất cả desk đều là table nhưng tất cả table không phải là desk. >> Tiếng Anh Giao tiếp Văn phòng - Trung tâm nào đáng cân nhắc tại TP. HCM? Bây giờ bạn đã có thể gọi nhanh tên cụ thể của chiếc bàn trong hình theo tiếng Anh chưa? Nguồn Mocka Từ vựng tiếng Anh về các loại bàn Với cách phân biệt phía trên, bạn sẽ có thể dễ dàng hiểu được vì sao lại có những cụm từ tiếng Anh cụ thể bên dưới để chỉ các loại bàn nhất định. Từ vựng Phiên âm Nghĩa side table /sʌɪd ˈteɪbəl/ bàn để sát tường thường dùng làm bàn trà coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbəl/ bàn tròn dining table /ˈdʌɪnɪŋ ˈteɪbəl/ bàn ăn bedside table /ˈbɛdsʌɪd ˈteɪbəl/ bàn để cạnh giường ngủ dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ bàn trang điểm conference table /ˈkɒnfərəns ˈteɪbəl/ bàn hội nghị work table /wəːk ˈteɪbəl/ bàn làm việc patio table /ˈpatɪəʊ ˈteɪbəl/ bàn dùng ngoài hiên bar table /bɑː ˈteɪbəl/ bàn tròn kê cao trong bar picnic table /ˈpɪknɪk ˈteɪbəl/ bàn ăn ngoài trời tablecloth /ˈteɪbəl/ khăn trải bàn desk /dɛsk/ bàn writing desk /ˈrʌɪtɪŋ dɛsk/ bàn để viết Bàn họp – “Conference table” Nguồn uniqueconcepts Với bộ từ vựng tiếng Anh về các loại ghế và bàn phía trên, Edu2Review hy vọng bạn đã có những giây phút tự học tiếng Anh thật thú vị! Xem thêm bảng danh sáchtrung tâm tiếng Anh Trần Tuyền Tổng hợp Nguồn ảnh cover pexels
bộ bàn ghế tiếng anh là gì