bộ tham mưu tiếng anh là gì
bộ tham mưu tiếng Lào? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bộ tham mưu trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bộ tham mưu tiếng Lào nghĩa là gì. bộ tham mưu
Tham mưu tiếng anh là gì. Ví dụ : Khi đội nhóm của bạn thuyết trình, và bạn muốn phát minh sáng tạo thêm 1 nội dung mới trong bài học kinh nghiệm. Thì bạn sẽ cần phải đi hỏi quan điểm của giáo viên. Và giáo viên sẽ tham mưu cho bạn những cách tốt nhất để thuyết trình
10 Câu lạc bộ tiếng anh chất lượng ; 1.Câu lạc bộ tiếng anh nhà văn hóa thanh niên; 2. Các câu lạc bộ nói tiếng anh với người nước ngoài; Free English Class Saigon; M & M Sài Gòn; 3.Câu lạc bộ tiếng Anh IziEnglish; 4.E.HuB Speaking Club; 5.Câu lạc bộ Anh văn Yumetalk; 6. Drink and Talk; 7
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Em muốn hỏi là "bộ tham mưu" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Duới đây là các thông tin và kiến thức về bộ tham mưu tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi Tham Mưu trong Tiếng Anh là gì?Thông tin chi tiết từ vựng Ví dụ Anh Việt Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến từ “Advisory” Qua bài viết này xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Bộ tham mưu tiếng anh là gì hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi Khi học ngôn ngữ, việc hiểu nghĩa của một từ là một điều vô cùng quan trọng. Vì khi dịch sang tiếng Anh thì nghĩa của từ đó sẽ được định dạng thành rất nhiều hình thức từ khác. Tham Mưu tiếng Anh là gì. Hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa, các ví dụ Anh – Việt của cụm từ Tham Mưu trong bài viết này nhé. Tham Mưu trong Tiếng Anh là gì? Cụm từ “Tham mưu” trong tiếng Anh được biểu đạt dưới hình thức là từ “Advisory”. Đây là một từ tiếng Anh có cấu trúc có phần đặc biệt. Bạn có thể dễ nhầm lẫn khi biểu đạt ra giấy nên hãy chú ý phần cấu trúc từ nhé! Tham mưu tiếng anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Tham mưu tiếng anh là gì? Như đã giới thiệu ở phần đầu, “Tham mưu” trong tiếng Anh là “Advisory”. Từ này có phát âm giọng Anh – Anh và giọng Anh – Mỹ giống nhau. Và đều phát âm là /ədˈvaɪzəri/. Để tìm hiểu kĩ hơn về cụm từ này, chúng ta cần phải hiểu nghĩa gốc của nó trong từ điển tiếng Việt của chúng ta.“Tham mưu” được định nghĩa Việt – Việt là việc đưa ra các lời khuyên giúp người chỉ huy hay các nhà lãnh đạo thực hiện, tổ chức, sắp xếp các kế hoạch, dự định trong 1 lĩnh vực nào đó tốt nhất. . Hay nói đơn giản là việc đưa ra các phương pháp giải quyết vấn đề, làm việc hiệu quả nhất dựa vào tính chuyên môn cho người đứng đầu tổ chức hoặc nhóm người nào đó. Tham mưu tiếng anh là gì Ví dụ Khi đội nhóm của bạn thuyết trình, và bạn muốn sáng tạo thêm 1 nội dung mới trong bài học. Thì bạn sẽ cần phải đi hỏi ý kiến của giáo viên. Và giáo viên sẽ tham mưu cho bạn các cách tốt nhất để thuyết trình phần sáng tạo thật hiệu quả hay đơn giản là đánh giá giúp bạn xem có nên làm hay không. Sau khi đã hiểu rõ nghĩa tiếng Việt của cụm từ “Tham mưu” trong tiếng Việt. Chúng ta sẽ tìm hiểu định nghĩa “Advisory” trong tiếng Anh. “Advisory is meaning giving advance” nghĩa tiếng Việt là mang tính cho lời khuyên. Hoặc “Advisory is meaning an office announcement that contains advice, information, or a warning” nghĩa là 1 cơ sở phát ngôn bao gồm lời khuyên, thông tin, hoặc lời cảnh báo Tham mưu tiếng anh là gì 1 từ mà có 2 định nghĩa khác nhau, một bên là tính chất, một bên là vật thể. Vậy Advisory là loại từ gì? Câu trả lời là tùy vào cách sử dụng của bạn mà Advisory sẽ đóng vai trò làm 2 loại từ. Đó là tính từ mang tính chất tham vấn và danh từ mang nghĩa trụ sở tham vấn. Ví dụ Anh Việt Example Investment advisory services, earnings forecasts, and chart patterns are unnecessary. Dịch nghĩa Dịch vụ tư vấn đầu tư, dự báo thu nhập và các mẫu biểu đồ là không cần thiết. Example I think that there are lessons be learned to grow up from the advisory. Dịch nghĩa Tôi nghĩ rằng có những bài học kinh nghiệm để trưởng thành từ người cố vấn. Tham mưu tiếng anh là gì Example It existed from 1867, but its authority was very limited, chiefly advisory, until 1895. Dịch nghĩa Nó tồn tại từ năm 1867, nhưng quyền hạn của nó rất hạn chế, chủ yếu là cố vấn, cho đến năm 1895. Example Advisory committees are also appointed to deal with special fields. Dịch nghĩa Các ủy ban cố vấn cũng được chỉ định để giải quyết các lĩnh vực đặc biệt. Example Before investing in real estate, you should get advice from some advisory company. Dịch nghĩa Trước khi đầu tư vào bất động sản, bạn nên nhận lời khuyên từ một số công ty tư vấn. Example The educational system, as brought into force in 1900, is under a director of public instruction assisted by an advisory committee. Dịch nghĩa Hệ thống giáo dục, bắt đầu có hiệu lực vào năm 1900, đặt dưới quyền giám đốc hướng dẫn công cộng với sự hỗ trợ của một ủy ban cố vấn. Example My father is working in an advisory committee. Dịch nghĩa Cha tôi đang làm việc trong một ủy ban cố vấn. Example An advisory memorandum, its function was purely consultative. Dịch nghĩa Một bản ghi nhớ tư vấn, chức năng của nó hoàn toàn là tham vấn. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến từ “Advisory” Sau khi đã hiểu rõ về định nghĩa và tham khảo các ví dụ Anh – Việt thì chúng ta sẽ cùng mở rộng vốn từ. Bằng cách là học và tìm hiểu thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ “Advisory” qua bảng sau Cụm từ Dịch nghĩa Financial advisory service Dịch vụ tư vấn tài chính Federal advisory council Hội đồng tư vấn liên bang Consumer advisory council CAC Hội đồng Tư vấn tiêu dùng Advisory committee Ủy ban cố vấn Advisory capacity Năng lực tư vấn Advisory practice Thực hành tư vấn Advisory jury Bồi thẩm đoàn cố vấn National market advisory board Ban tham vấn thị trường quốc gia Advisory opinion Ý kiến tư vấn Management Advisory Services Dịch vụ tư vấn quản lý Advisory council Ủy ban tư vấn Advisory fee Phí tư vấn Small craft advisorySCA Tàu chiến nhỏ tư vấn Advisory board Ban cố vấn Để học tốt 1 loại ngôn ngữ mới thì việc hiểu nghĩa của từ rất quan trọng. Tham mưu tiếng Anh là gì. Nó là cụm từ được sử dụng rất phổ biến đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Qua bài viết này, giới thiệu đến bạn các kiến thức cơ bản của cụm từ Tham mưu. Hiểu Tham mưu là gì, sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi dùng tiếng Anh trong cuộc sống. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn.
Khi học ngôn ngữ, việc hiểu nghĩa của một từ là một điều vô cùng quan trọng. Vì khi dịch sang tiếng Anh thì nghĩa của từ đó sẽ được định dạng thành rất nhiều hình thức từ khác. Tham Mưu tiếng Anh là gì. Hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa, các ví dụ Anh - Việt của cụm từ Tham Mưu trong bài viết này đang xem Bộ tham mưu tiếng anh là gìTham Mưu trong Tiếng Anh là gì?Cụm từ “Tham mưu” trong tiếng Anh được biểu đạt dưới hình thức là từ “Advisory”. Đây là một từ tiếng Anh có cấu trúc có phần đặc biệt. Bạn có thể dễ nhầm lẫn khi biểu đạt ra giấy nên hãy chú ý phần cấu trúc từ nhé!Tham mưu tiếng anh là gìThông tin chi tiết từ vựng Tham mưu tiếng anh là gì? Như đã giới thiệu ở phần đầu, “Tham mưu” trong tiếng Anh là “Advisory”. Từ này có phát âm giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ giống nhau. Và đều phát âm là /ədˈvaɪzəri/.Để tìm hiểu kĩ hơn về cụm từ này, chúng ta cần phải hiểu nghĩa gốc của nó trong từ điển tiếng Việt của chúng ta.“Tham mưu” được định nghĩa Việt - Việt là việc đưa ra các lời khuyên giúp người chỉ huy hay các nhà lãnh đạo thực hiện, tổ chức, sắp xếp các kế hoạch, dự định trong 1 lĩnh vực nào đó tốt nhất. . Hay nói đơn giản là việc đưa ra các phương pháp giải quyết vấn đề, làm việc hiệu quả nhất dựa vào tính chuyên môn cho người đứng đầu tổ chức hoặc nhóm người nào mưu tiếng anh là gìVí dụ Khi đội nhóm của bạn thuyết trình, và bạn muốn sáng tạo thêm 1 nội dung mới trong bài học. Thì bạn sẽ cần phải đi hỏi ý kiến của giáo viên. Và giáo viên sẽ tham mưu cho bạn các cách tốt nhất để thuyết trình phần sáng tạo thật hiệu quả hay đơn giản là đánh giá giúp bạn xem có nên làm hay khi đã hiểu rõ nghĩa tiếng Việt của cụm từ “Tham mưu” trong tiếng Việt. Chúng ta sẽ tìm hiểu định nghĩa “Advisory” trong tiếng Anh. “Advisory is meaning giving advance” nghĩa tiếng Việt là mang tính cho lời “Advisory is meaning an office announcement that contains advice, information, or a warning” nghĩa là 1 cơ sở phát ngôn bao gồm lời khuyên, thông tin, hoặc lời cảnh báoTham mưu tiếng anh là gì1 từ mà có 2 định nghĩa khác nhau, một bên là tính chất, một bên là vật thể. Vậy Advisory là loại từ gì? Câu trả lời là tùy vào cách sử dụng của bạn mà Advisory sẽ đóng vai trò làm 2 loại từ. Đó là tính từ mang tính chất tham vấn và danh từ mang nghĩa trụ sở tham vấn. Ví dụ Anh Việt Example Investment advisory services, earnings forecasts, and chart patterns are nghĩa Dịch vụ tư vấn đầu tư, dự báo thu nhập và các mẫu biểu đồ là không cần I think that there are lessons be learned to grow up from the nghĩa Tôi nghĩ rằng có những bài học kinh nghiệm để trưởng thành từ người cố mưu tiếng anh là gìExample It existed from 1867, but its authority was very limited, chiefly advisory, until nghĩa Nó tồn tại từ năm 1867, nhưng quyền hạn của nó rất hạn chế, chủ yếu là cố vấn, cho đến năm thêm Tra Giá Thuốc Online Kiểm Tra Giá Cả Và Chất Lượng Thuốc, Tra Cứu Giá Thuốc, Nhà Thuốc, Phòng KhámExample Advisory committees are also appointed to deal with special nghĩa Các ủy ban cố vấn cũng được chỉ định để giải quyết các lĩnh vực đặc Before investing in real estate, you should get advice from some advisory nghĩa Trước khi đầu tư vào bất động sản, bạn nên nhận lời khuyên từ một số công ty tư The educational system, as brought into force in 1900, is under a director of public instruction assisted by an advisory nghĩa Hệ thống giáo dục, bắt đầu có hiệu lực vào năm 1900, đặt dưới quyền giám đốc hướng dẫn công cộng với sự hỗ trợ của một ủy ban cố My father is working in an advisory nghĩa Cha tôi đang làm việc trong một ủy ban cố An advisory memorandum, its function was purely nghĩa Một bản ghi nhớ tư vấn, chức năng của nó hoàn toàn là tham số từ vựng tiếng anh liên quan đến từ “Advisory”Sau khi đã hiểu rõ về định nghĩa và tham khảo các ví dụ Anh - Việt thì chúng ta sẽ cùng mở rộng vốn từ. Bằng cách là học và tìm hiểu thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ “Advisory” qua bảng sauCụm từDịch nghĩaFinancial advisory serviceDịch vụ tư vấn tài chínhFederal advisory councilHội đồng tư vấn liên bangConsumer advisory council CACHội đồng Tư vấn tiêu dùngAdvisory committeeỦy ban cố vấnAdvisory capacityNăng lực tư vấnAdvisory practiceThực hành tư vấnAdvisory juryBồi thẩm đoàn cố vấnNational market advisory boardBan tham vấn thị trường quốc giaAdvisory opinionÝ kiến tư vấnManagement Advisory ServicesDịch vụ tư vấn quản lýAdvisory councilỦy ban tư vấn Advisory feePhí tư vấnSmall craft advisorySCATàu chiến nhỏ tư vấnAdvisory boardBan cố vấnĐể học tốt 1 loại ngôn ngữ mới thì việc hiểu nghĩa của từ rất quan trọng. Tham mưu tiếng Anh là gì. Nó là cụm từ được sử dụng rất phổ biến đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Qua bài viết này, giới thiệu đến bạn các kiến thức cơ bản của cụm từ Tham mưu. Hiểu Tham mưu là gì, sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi dùng tiếng Anh trong cuộc sống. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn.
Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm General staff là gì? General staff có nghĩa là bộ tổng tham mưu General staff có nghĩa là bộ tổng tham mưu Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Quân đội. bộ tổng tham mưu Tiếng Anh là gì? bộ tổng tham mưu Tiếng Anh có nghĩa là General staff. Ý nghĩa - Giải thích General staff nghĩa là bộ tổng tham mưu. Đây là cách dùng General staff. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quân đội General staff là gì? hay giải thích bộ tổng tham mưu nghĩa là gì? . Định nghĩa General staff là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng General staff / bộ tổng tham mưu. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Ông phục vụ trong một năm là phó tham mưu trưởng tại Sở Nông nghiệp thuộc chính quyền George về hưu Jack Keane, cựu phó tham mưu trưởng lục quân Mỹ, tin rằng người Syria có lý do để ăn Gen. Jack Keane, former vice chief of staffof the Army, said the Syrians had good reason to Holmes, trợ lý phó tham mưu trưởng phụ trách hoạt động không quân tại Lầu Năm Góc cho Holmes, assistant deputy chief of staff for Air Force Operations, Plans and Requirements at the tướng Võ Văn Tuấn, Phó tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam cho biết, 4 người trên trực thăng đều hy sinh. said that four people on the helicopter died in the Tham mưu trưởng Hải quân Trung Quốc thì nói Impeccable đã có sứ mạng gián điệp, và rằng nó gây nguy hiểm cho tàu bè trong vùng vì kéo theo dây cáp dưới Chinese Navy Deputy Chief of Staff said that the Impeccable was on a spy mission, and that it posed a hazard to ships in the area as it was pulling long underwater có viết cho Phó Tham mưu trưởng quân đội, giải thích rằng ông muốn trở về làm nhiệm vụ thực tế… để tìm ra thay đổi chiến thuật cho cuộc wrote to the Vice Chief of Staff for the Army, explaining that he wanted to go on a fact-finding mission… to explore alternative combat sư Auerbach là Phó Tham mưu trưởng Ủy ban Hỗn hợp về Thuế của Hoa Kỳ tại 1992 và là cố vấn cho một số cơ quan chính phủ và tổ chức ở Hoa Kỳ và nước ngoài. and has been a consultant to several government agencies and institutions in the United States and sư Auerbach là Phó Tham mưu trưởng Ủy ban Hỗn hợp về Thuế của Hoa Kỳ tại 1992 và là cố vấn cho một số cơ quan chính phủ và tổ chức ở Hoa Kỳ và nước ngoài. and he was an adviser for numerous other government offices in the United States and 9 năm 1939, chức Tham mưu trưởng Quân khu Đặc biệt Miền Staff of the Western Special Military khi được thăng cấp đại tá trong cùng năm, Kazakov được cử đi học tại Học viện Bộ Tổng tham tốt nghiệp vào tháng 7 năm to colonel in the same year, Kazakov was sent to study at the General Staff Academy,being appointed deputy chief of staffof the Central Asian Military District upon his graduation in July 1937. cho biết họ đang lên kế hoạch tăng số tàu chiến hiện tại từ 137 lên 200 chiếc vào năm the vice chief of India's naval staff, said that the navy is seeking to have 200 warships operational by 2027, up from just 137 at các cuộc phỏng vấn với một số người đã bị giam giữ, và các giới chức thuộc lực lượng Không quân và cảnh interviews with some of those who have been detained, and Air Force and police Jianguo, phó tham mưu trưởng Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, đã tái khẳng định cam kết về việc giải quyết tranh chấp thông qua“ đàm phán hòa bình, trong khi ngăn chặn xung đột và đối đầu.”.From China's side, Admiral Sun Jianguo, a deputy chief of staff of the People's Liberation Army, reiterated his country's commitment to resolving disputes through“peaceful negotiations, while preventing conflicts and confrontation.”. Aucoin đã phát thảo kế hoạch của Lầu Năm Góc về các biện pháp tốt nhất để đối phó với tên lửa Dong Wednesday, US Deputy Chief of Naval Operations Joseph Aucoin outlined the Pentagon's plan for how best to counter the Dong hạn, kể từ năm 1958, ông là Phó Tham mưu trưởng Không quân để huấn luyện chiến đấu, và từ đầu thập niên 60, ông đã chiếm không example, since 1958, he was Deputy Chief of the Main Staff of the Air Force for combat training, and from the beginning of the 60s he took up khi trở về từ Trung Quốc, Kabila được thăng hàm lên thiếu tướng, hòa Dân chủ Congo vào năm he returned from China, Kabila was awarded the rank of Major-General,and appointed Deputy Chief of Staff of the Armed Forces of the Democratic Republic of the Congo, in 1998. kế hoạch và chính sách của Lục quân Mỹ cho biết, 24 máy bay trực thăng tấn công AH- 64 Apache từ Đức sẽ gia nhập phi đội ở Alaska vào năm Gen. Gary Cheek, Army assistant deputy chief of staff for operations, plans and policy, told reporters on April 14 that 24 AH-64 Apache helicopters from Germany will join a company, or 12, unmanned Gray Eagles in Alaska by 2017. Wang Guanzhong đưa ra một lập luận chưa từng có gồm sáu điểm về tính hợp pháp của đường chín đoạn tại Đối thoại Shangri- La, một dấu hiệu rõ ràng về quyết tâm của Bắc Kinh nhằm duy trì yêu sách gây tranh cãi này. made an unprecedented six-point elaboration on the legitimacy of the nine-dashed line at the Shangri-La Dialogue, a clear indication of Beijing's determination to uphold its controversial Daniel Allyn- Phó tham mưu trưởng lực lượng liên quân Mỹ- cho biết chỉ 3 trong số hơn 40 lữ đoàn chiến đấu của quân đội có đủ binh lính, trang thiết bị và kinh nghiệm huấn luyện cần thiết để chiến đấu ngay lập Daniel Allyn, the Army's vice chief of staff, claimed that"only three of the Army's more than 50 brigade combat teams have all the troops, training, and equipment needed to fight at a moment's notice.".Trung Quốc sẽ có hơn 1 tàu sâu bay… Tàu sân bay thứ hai mà chúng ta cần sẽ lớn hơn và chở đượcnhiều máy bay chiến đấu hơn”, Tân Hoa Xã trích lời ông Song Xue, phó tham mưu trưởng Hải quân Trung Quốc, phát biểu tại một hội nghị về quân sự gần will have more than one aircraft carrier… The next aircraft carrier we need will be larger andcarry more fighters,” Xinhua quoted Song Xue, deputy chief of staffof the PLA Navy, as saying at a ceremony with foreign military Quốc sẽ có hơn 1 tàu sâu bay… Tàu sân bay thứ hai mà chúng ta cần sẽ lớn hơn và chở được nhiều máybay chiến đấu hơn”, Tân Hoa Xã trích lời ông Song Xue, phó tham mưu trưởng Hải quân Trung Quốc, phát biểu tại một hội nghị về quân sự gần will have more than one aircraft carrier… The next aircraft carrier we need will be larger andcarry more fighters,” Xinhua quoted Song Xue, deputy chief of staffof the PLA Navy, as saying at a recent tướng Wang Guanzhong, Phó Tham mưu trưởng Quân đội Giải phóng Nhân dân, nói tại diễn đàn an ninh châu Á tổ chức tại Singapore rằng những lời bình luận mạnh mẽ của ông Abe và ông Hagel tại hội nghị là“ không thể chấp nhận.”.Lieutenant General Wang Guanzhong, deputy chief of the general staff of the People's Liberation Army, told an Asian security forum in Singapore that strong comments made by Abe and Hagel at the conference were"unacceptable". Quốc hội Mỹ rằng Nga đã triển khai" tên lửa hành trình trên đất liền", vi phạm các điều khoản Hiệp ước INF, được ký bởi Tổng thống Mỹ Ronald Reagan và Mikhail Gorbachev. recently told Congress that the Russians have“deployed a land-based cruise missile” that violates that INF treaty, signed by President Ronald Reagan and Soviet General Secretary Mikhail Sputnik đưa tin, theo một điều khoản đặc biệt, phó tham mưu trưởng quân đội Ấn Độ Devraj Anbu có quyền mua số vật liệu chiến tranh và hàng hóa trị giá hơn 70 triệu USD mà không cần thông qua bộ Quốc phòng nước reported that, under a special provision, the deputy chief of the Indian army, Devraj Anbu, had the right to buy war materials and goods worth more than$ 70 million without going through the Ministry of Defense. nhưng sau đó bị kết án tử hình treo tại một tòa án binh năm 2006 với cáo buộc biển thủ 160 triệu nhân dân tệ khoảng 26 triệu USD. but then was sentenced to death with reprieve during a court martial in 2006, on a charge of embezzling over 160 million yuanabout US$26 million.Trong giai đoạn này, ông đã tham gia đàn áp Cuộc nổi dậy năm 1956 của Hungary.[ 1] Ông được chuyển sang chỉ huy Quân khu Baltic 1958- 1959, Cụm binh đoàn miền Nam 1960- 1962, 1962- 1965, thay thế tướng A. I. Antonov đã qua this period, he participated in the suppression of the 1956 Hungarian Revolt.[22] He was transferred to command the Baltic Military District1958-1959, the Southern Group of Forces1960-1962, replacing the deceased General A. I. chức vừa kể nói,“ Chúng tôi trình đoạn video của bin Laden cho bộtrưởng Không quân, tham mưu trưởng không quân và phụ tá phó tham mưu trưởng xem, một người nói,“ Để tôi dùng Hellfire- một loại phi đạn chống chiến xe dùng laser để bám mục tiêu-“ nhanh chóng, kín đáo và bẩn thỉu”.We showed that[bin Laden] video to the secretary of the Air Force,the chief of staff of the Air Force and the assistant vice chief and someone mentioned,Let me take Hellfire'”- a lightweight anti-tank missile that could be laser-guided onto its target-“quick, black, and dirty.'.
tham mưu Dịch Sang Tiếng Anh Là * danh từ - staff - xem ban tham mưu = làm tham mưu cho ai to act as a counsellor/an advisor for somebody Cụm Từ Liên Quan tham mưu trưởng /tham muu truong/ + chief of staff = phó tham mưu trưởng deputy chief of staff Dịch Nghĩa tham muu - tham mưu Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
bộ tham mưu tiếng anh là gì